Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2025

60 Ngữ pháp Sơ cấp (46 – 60)

  60 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (46 - 60) STT Ngữ Pháp Giải Thích Ví Dụ Tiếng Hàn Dịch Tiếng Việt 46 -보다 더/덜 Diễn tả sự so sánh hơn hoặc kém của một tính từ hoặc trạng từ. 저는 커피보다 차를 더 좋아해요. 그 영화는 재미없었어요. 하지만 책은 더 재미있었어요. Tôi thích trà hơn cà phê. Bộ phim đó không thú vị, nhưng cuốn sách thì thú vị hơn. 47 -에서/에 Diễn tả nơi xảy ra hành động, dùng để chỉ nơi chốn. 저는 학교에서 공부해요. 집에서 책을 읽어요. Tôi học ở trường. Tôi đọc sách ở nhà. 48 -을/를 좋아하다 Diễn tả sở thích hoặc điều gì đó được yêu thích. 저는 피자를 좋아해요. 그는 운동을 좋아해요. Tôi thích pizza. Anh ấy thích thể thao. 49 -면 Dùng để đưa ra điều kiện, nghĩa là "nếu". 날씨가 좋으면 밖에 나가요. 시간이 있으면 영화를 봐요. Nếu thời tiết đẹp, tôi sẽ ra ngoài. Nếu có thời gian, tôi sẽ xem phim. 50 -에서/에 가다 Diễn tả hành động di chuyển đến một nơi nào đó. 저는 도서관에 가요. 그는 서울에 가요. Tôi đi đến thư viện. Anh ấy đi đến Seoul. 51 -을/ㄹ 때 Diễn tả thời điểm hoặc hành động xảy ra trong quá khứ hoặc tương lai. 일할 때 항상 열심히 해요. 학교에 갈 때 친구를 만나요. Tôi luôn làm việc chăm chỉ khi làm việc. Tôi...

60 Ngữ pháp Sơ cấp (31 – 45)

  60 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (31 - 45) STT Ngữ Pháp Giải Thích Ví Dụ Tiếng Hàn Dịch Tiếng Việt 31 -에 대해(서) 알다 Diễn tả biết về một chủ đề hoặc sự vật. 저는 한국 역사에 대해 알아요. 그 사람에 대해 잘 몰라요. Tôi biết về lịch sử Hàn Quốc. Tôi không biết nhiều về người đó. 32 -기 때문에 Diễn tả lý do, vì lý do gì đó. 저는 시간이 없기 때문에 못 가요. 날씨가 추우니까 집에 있을 거예요. Vì tôi không có thời gian nên không thể đi. Vì trời lạnh tôi sẽ ở nhà. 33 -는 것 같다 Diễn tả sự phỏng đoán, cảm nhận, suy nghĩ về tình huống nào đó. 오늘은 날씨가 좋은 것 같아요. 그 사람은 많이 피곤한 것 같아요. Hôm nay có vẻ thời tiết đẹp. Người đó có vẻ rất mệt. 34 -기 위해서 Diễn tả mục đích làm gì đó. 한국어를 잘하기 위해서 매일 공부해요. 건강을 위해서 운동을 해요. Để giỏi tiếng Hàn, tôi học mỗi ngày. Tôi tập thể dục để giữ gìn sức khỏe. 35 -은/는/을/를 잘하다 Diễn tả khả năng hoặc sự thành thạo trong một việc gì đó. 저는 수영을 잘해요. 그 사람은 한국어를 잘해요. Tôi bơi giỏi. Người đó nói tiếng Hàn giỏi. 36 -에 가서/와서 Diễn tả hành động sau khi đến nơi nào đó rồi làm gì tiếp theo. 도서관에 가서 책을 읽어요. 친구 집에 가서 영화를 봐요. Tôi đi thư viện rồi đọc s...